• Ứng dụng: Cấp thoát nước, Môi trường, Nông nghiệp, Tưới tiêu, Thuỷ lợi, Các nhà máy công nghiệp,…
• Đặc tính kỹ thuật cơ bản:
- Công nghệ: Sử dụng công nghệ siêu âm dạng Doppler.
- Dãy đo vận tốc: ± 0,046 m/s đến 12,2 m/s (± 0,125 ft/s đến 40 ft/s) trong hầu hết các ứng dụng.
- Dãy đo đường kính: 12.5 mm to 4.5 m (0.5 in to 180 in) ID.
- Dãy đo vận tốc: ± 0.03 to 40 ft/sec ( to 12.2 m/sec).
- Dãy đo đường kính ống: ½" to 180" (12.7 mm to 4.5 m).
- Sai số: ± 2% giá trị đọc hoặc 0,03 m / s (0,1 ft / s) tùy theo giá trị nào lớn hơn.
- Yêu cầu chất rắn hoặc bong bóng kích thước tối thiểu 100 micron, nồng độ tối thiểu 75 ppm.
- Độ lặp lại: ± 0,1%, Độ tuyến tính ± 0,5%.
- Nguồn cung cấp: 100 ÷ 240 50-60Hz 10VA maximum, Optional: 9 ÷ 32 V DC, 10 W maximum.
- Output: Isolated 4 ÷ 20mA (1000 ohm load max.) or 0 ÷ 5VDC (Field Selectable).
- Cảm biến siêu âm kẹp ngoài không tiếp xúc với nước thải.
- Hoạt động trên nhiều loại vật liệu ống và kích cỡ.
- Màn hình hiển thị lớn, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng.
- Output: 4-20mA, 2 Relay điều khiển, tùy chọn đầu ra MODBUS® RTU hoặc HART
- Nhiệt độ làm việc của bộ hiển thị: -23 °C to 60°C (-10°F to 140°F)
- Data Logger: 128MB (26 triệu điểm/ giá trị đo), truy xuất data qua phần mềm kết nối với máy tính qua cổng USB
- Nhiệt độ vận hành của sensor: 40° to 300°F (-40° to 5°C)
- Chiều dài cáp: 15m, 30m hoặc lên đến 150m ( tùy chọn)